Dịch vụ SMS BRANDNAME/MMS

  • PHÍ KHỞI TẠO VÀ DUY TRÌ BRANDNAME.
  • Áp dụng theo quy định của các Nhà mạng và có thể được thay đổi theo từng thời điểm, Bên B sẽ thông báo bằng văn bản cho Bên A nếu có sự thay đổi từ Nhà mạng.
    • Chi phí Brandname cho Tin nhắn Quảng cáo (TNQC):
Mạng Vietnamobile (VNM)50.000 vnđ/ Tháng
  • Chi phí Brandname cho Tin nhắn Chăm sóc khách hàng (TNCSKH):
Thông tin/ mạngPhí khởi tạo (VNĐ/Brandname/tháng)Phí duy trì (VNĐ/Brandname/tháng)Đối tượng áp dụng
Viettel    750,000    750,000Áp dụng cho Tin nhắn thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, thanh toán điện tử
200,000200,000Tất cả các Brandname loại còn lại
VinaPhone200,000200,000 
MobiFone200,000200,000 
Vietnamobile200,000200,000 
  • GIÁ DỊCH VỤ (Giá dưới đây đã bao gồm VAT 10%).

1.2.1. Bảng giá dịch vụ SMS Brandname

  • Bảng giá cho Tin nhắn Quảng cáo (TNQC).
SMS QC/ MạngViettelMobiFoneVinaPhoneVNMGtelItel, Reddi
N1-Thường-QC645535535580530530
N2-BĐS-QC470410430NANANA
N3- Bank – QC645NANANANANA
N4-Tuyển sinh-QC470NANANANANA
N5-Ưu đãi515NANANANANA
  • Bảng giá cho Tin nhắn Chăm sóc Khách hàng (TNCSKH).
SMS CSKH/ MạngViettelMobiFoneVinaPhoneVNMGtelItel, Reddi
N1-Ytế,Gdục-CSKH525550535750515830
N2-LVK-CSKH930850850970515830
N7-TMĐT-CSKH525645600970515830
N8-CK,BH-CSKH930825950970515830
N8.2-Tài chính990825850970515830
  • Bảng giá cho Tin nhắn ORDER DATA VIETTEL (MMS)
QUẢNG CÁO MMS + ORDER DATA
MS QC/MạngViettel
MS-N1-Tuyển dụng/tuyển sinh/giáo dục -QC460
MS-N2-Lĩnh vực khác-QC625
MS-N3-Bất động sản-QC460
MS-N4-Mỹ phẩm/làm đẹp-QC500
MS-N5-Giải Trí-QC600
MS-N6-Thời trang-QC500
MS-N7-TP-Y,Dược-QC500
MS-N8-Siêu thị,TTTM-QC500
MS-N9-VT,VC-QC500
MS-N10-Tài chính-QC625
MS-N11-TMĐT-QC500
MS-N13-Du lịch-QC600

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *